Bỏ qua nội dung
Stt |
Xứ họ |
Số tín hữu |
1 |
An Bài |
1,500 |
2 |
An Tràng |
1,414 |
3 |
Bạch Xa |
1,757 |
4 |
Bảo Sơn |
1,925 |
5 |
Bắc Giang |
1,566 |
6 |
Bắc Kạn |
1,244 |
7 |
Bến Cốc |
705 |
8 |
Bến Đông |
1,441 |
9 |
Bỉ Nội |
1,078 |
10 |
Cẩm Giang |
870 |
11 |
Chũ |
776 |
12 |
Chính Toà |
1,902 |
13 |
Cổ Pháp |
485 |
14 |
Dân Trù |
1,644 |
15 |
Dâu |
172 |
16 |
Dũng Vi |
905 |
17 |
Đại Điền |
1,485 |
18 |
Đại Lãm |
8,068 |
19 |
Đại Từ |
5,902 |
20 |
Đạo Ngạn |
455 |
21 |
Đình Tổ |
373 |
22 |
Đồng Chương |
6,806 |
23 |
Đồng Nhân |
402 |
24 |
Hích |
847 |
25 |
Hoà An |
1,300 |
26 |
Hoà Loan |
1,245 |
27 |
Hữu Bằng |
3,265 |
28 |
Kẻ Mốt |
318 |
29 |
La Tú |
2,615 |
30 |
Lai Tê |
1,614 |
31 |
Lập Trí |
3,855 |
32 |
Lục Hạ |
1,387 |
33 |
Lực Tiến |
1,128 |
34 |
Mỹ Lộc |
3,179 |
35 |
Nam Viên |
1,182 |
36 |
Nỷ |
881 |
37 |
Nội Bài |
1,314 |
38 |
Núi Ô |
1,035 |
39 |
Ngăm Giáo |
159 |
40 |
Nghĩa Hạ |
1,029 |
41 |
Ngọ Xá |
4,684 |
42 |
Ngô Khê |
978 |
43 |
Nguyệt Đức |
1,352 |
44 |
Nhã Lộng |
3,623 |
45 |
Phong Cốc |
202 |
46 |
Phú Cường |
1,350 |
47 |
Phúc Xuân |
1,745 |
48 |
Phúc Yên |
3,740 |
49 |
Phượng Giáo |
1,189 |
50 |
Phượng Mao |
169 |
51 |
Tân An |
1,393 |
52 |
Tân Bình |
1,474 |
53 |
Tân Cương |
4,269 |
54 |
Tiên Nha |
975 |
55 |
Tiên Lục |
2,348 |
56 |
Tiểu Lễ |
1,527 |
57 |
Tử Đình |
2,376 |
58 |
Tử Nê |
2,767 |
59 |
Từ Phong |
437 |
60 |
Thạch Đà |
111 |
61 |
Thái Nguyên |
6,765 |
62 |
Thiết Nham |
1,569 |
63 |
Thọ Ninh |
526 |
64 |
Thống Nhất |
1,764 |
65 |
Thường Lệ |
795 |
66 |
Thường Thắng |
2,376 |
67 |
Trung Lai |
627 |
68 |
Trung Xuân |
1,812 |
69 |
Văn Thạch |
760 |
70 |
Vân Cương |
3,971 |
71 |
Vĩnh Ngọc |
1,942 |
72 |
Vinh Tiến |
3,060 |
73 |
Vĩnh Yên |
1,643 |
74 |
Xuân Hoà |
1,410 |
75 |
Yên Lãng |
2,165 |
76 |
Yên Lễ |
1,441 |
77 |
Yên Mỹ |
4,736 |
78 |
Yên Tập |
547 |
79 |
Yên Thịnh |
2,072 |
80 |
Nông Vụ |
203 |
81 |
Yên Thuỷ |
1,409 |
Tổng cộng |
147,530 |